|
口說好話,心想好意,身行好事。-靜思語-
在越南受刑事刑罰之台灣國民可循台灣,越南之相關規定提請回台執行越南法院宣告之徒刑
台灣立法院於民國 102 年 01 月 23 日三讀通過
跨國移交受刑人法
http://www.moj.gov.tw/ct.asp?xIt ... de=34246&mp=001
http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn% ... l.aspx?ItemID=28394
越南公安部-司法部-外交部-最高人民檢察院-最高人民法院於2013年02月22日第01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC字號之聯席公告
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
聯席公告
HƯỚNG DẪN VIỆC TIẾP NHẬN, CHUYỂN GIAO, TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐANG CHẤP HÀNH ÁN PHẠT TÙ
接收、移交在監服刑人,在監受刑人繼續執行徒刑之辦理辦法
Điều 3. Giải thích từ ngữ
第三條 用詞解釋
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
於本公告內、各用詞之定義如下 :
1.“Tiếp nhận” là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam tiếp nhận công dân Việt Nam bị kết án phạt tù có thời hạn hoặc tù chung thân ở nước chuyển giao để tiếp tục chấp hành án tại Việt Nam;
1.“接收”係指越南管轄機關接收於移交國被判入獄執行有期徒刑或無期徒刑之越南國民並得以在越南繼續執行徒刑。
2.“Chuyển giao” là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chuyển người đang chấp hành án phạt tù có thời hạn hoặc tù chung thân tại các cơ sở giam giữ của Việt Nam cho nước tiếp nhận để tiếp tục chấp hành án tại nước đó;
2.“移交”係指由越南管轄機關將正在越南各個監禁處所執行有期徒刑或無期徒刑之服刑人移交給接收國並在該國繼續執行徒刑。
3.“Người đang chấp hành án phạt tù” là người đang chấp hành hình phạt tù tại các cơ sở giam giữ trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc lãnh thổ nước chuyển giao;
3.“在監服刑人” 係指於越南社會主義共和國領土上或移交國領土上之各個監禁處所執行徒刑之服刑人。
|
|