前進越南論壇

 找回密碼
 加入會員
查看: 2516|回復: 3
收起左側

số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?

[複製鏈接]

65

主題

375

帖子

2600

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-3-8

版主

kd1208 發表於 2009-5-13 17:48 | 顯示全部樓層 |閱讀模式
這個也是 số không 零 , 那個也是lẻ  零
這個也是 năm  五   ,   那個也是lăm  五
這個也是 mươi  十  ,   那個也是chục 十
số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?
năm 和 lăm 意思相同 ,但用法有什麼不同?
mươi 和 chục 十 意思相同 ,但用法有什麼不同?
請教各位先進大大
害人之心不可有,防人之心不可無

17

主題

818

帖子

2642

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2017-6-3

電玩達人資深會員

Hảo 發表於 2009-5-14 06:39 | 顯示全部樓層

回覆: số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?

這個也是 số không 零 , 那個也是lẻ  零錢的零
例如;2009可說 2 nghin khong tram le 9

這個也是 năm    ,   那個也是lăm  五
這個也是 mươi  三八.二十五用的十  ,   那個也是chục 二十.三十..用的十
大家週日 休息愉快喔!
學會另一種語言就如同擁有了另一個靈魂。-查理曼大帝-

3

主題

222

帖子

1172

積分

十年一日

Rank: 5Rank: 5

最後登錄
2023-3-5
liuds 發表於 2009-5-14 09:32 | 顯示全部樓層

回覆: số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?

kd1208 寫道:
這個也是 số không 零 , 那個也是lẻ  零
這個也是 năm  五   ,   那個也是lăm  五
這個也是 mươi  十  ,   那個也是chục 十
số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?
năm 和 lăm 意思相同 ,但用法有什麼不同?
mươi 和 chục 十 意思相同 ,但用法有什麼不同?
請教各位先進大大

教科書有舉例,"五" 與 "年" 同音都是 năm
mươi năm 要解釋成 "15" 還是 "10年" 呢?
答案是10年,
15要寫成mươi lăm
OK嗎?
老婆說從小用習慣,現在才知道原因。
害人之心不可有,防人之心不可無

65

主題

375

帖子

2600

積分

藝成出師

Rank: 6Rank: 6

最後登錄
2018-3-8

版主

 樓主| kd1208 發表於 2009-5-14 11:19 | 顯示全部樓層

回覆: số không 和 lẻ 意思相同 ,但用法有什麼不同?

以下越南網路字典查出 (小弟不才看不大懂)
số không
(toán) d. 1. Số biểu thị không có đại lượng nào. 2. Chữ số 0.

lẻ
d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.
ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.
I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.
lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi.

năm
1 dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười hai tháng: Một năm làm nhà, ba năm hết gạo (tng).
2 st Bốn cộng một: Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tng); Năm quan mua người, mười quan mua nết (tng).

lăm
d. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn.
đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.
t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.

mươi
1. d. Từ chỉ hàng chục: Mấy mươi; Hai mươi; Tám mươi. 2. t. Khoảng độ mười: Mươi ngày; Mươi đồng.

chục
d. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán một chục xoài mười bốn trái.

來源 : http://hnduc.kilu.de/TD/td/index.php?word=a&db=ve
學會另一種語言就如同擁有了另一個靈魂。-查理曼大帝-
您需要登錄後才可以回帖 登錄 | 加入會員

本版積分規則

重要聲明:本論壇是以即時上載留言的方式運作,對所有留言的真實性、完整性及立場等,不負任何法律責任。一切言論只代表留言者個人意見,非本論壇立場,瀏覽者不應信賴內容,並應自行判斷內容之真實性。論壇管理團隊有權刪除任何留言及拒絕任何人士上載留言,同時亦有不刪除留言的權利。切勿撰寫粗言穢語、誹謗、渲染色情暴力或人身攻擊的言論,敬請自律。本論壇保留一切管理及法律追究之權利。
發布主題 快速回復 收藏帖子 返回列表 搜索

小黑屋|本站規範|關於我們|前進越南

GMT+8, 2024-11-21 18:34 , Processed in 0.176001 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2013 Comsenz Inc.

快速回復 返回頂部 返回列表