前進越南論壇

 找回密碼
 加入會員
查看: 3482|回復: 1
收起左側

越南“銅”,非“盾”也

[複製鏈接]

19

主題

103

帖子

195

積分

拜師學藝

Rank: 4

最後登錄
2013-1-31
b120625998 發表於 2006-7-7 22:30 | 顯示全部樓層 |閱讀模式
越南“銅”,非“盾”也 (轉貼)

以前看過一篇日本人寫的越南遊記,上面有這樣一段話:

“さて、ベトナムの物価は大変安く、他の国と比べて多額の出費を伴う買い物はあまり無いと思います。ベトナムの通貨は「ドン」(đồng)といい、漢字で表すと「銅」です。中国文化圏ですので、かつてベトナム語は漢字ですべて表わすことができたようです。ちなみにお寺巡りをすると漢字ばかりですし、街には漢字が多く見られます。しかし、フランスの植民地政策によって漢字が駆逐されてしまったので、ベトナム人は漢字は読めません。脱線しますが、ベトナム語と漢字の関係は次の通りです。ハノイ「河内」、ベトナム「越南」、さよならの「タンビエット」は「暫別」、ありがとうの「カムオン」は「感恩」、平和の「ホアビン」は「和平」だと聞きます。”

看過後,得到了一些啓發,覺得越南的貨幣單位“đồng”在現代漢語中的翻譯好像是有點問題。 查了一下字典,發現:

1、銅 đồng :

Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là "xích kim" 赤金.

(綫上漢越字典: http://www27.brinkster.com/hanosoft/default.asp?chu=%E9%8A%85)

2、đồng

1 dt. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu là Cu.
2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nói chung: đồng rúp đồng đô la. 2. Từng đơn vị tiền tệ riêng lẻ, hình tròn bằng kim loại: đồng bạc trắng. 3. Đơn vị tiền tệ của Nhà nước Việt Nam: mười nghìn đồng. 4. Tiền bạc nói chung: đồng lương, có đồng ra đồng vào (tng.).
3 dt. Đồng cân, nói tắt: đeo chiếc nhẫn một đồng.
4 dt. Khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt: đồng lúa ra đồng làm ruộng.
5 dt. Người được thần linh hay người chết nhập vào và có khả năng nói ra được những điều bí ẩn, theo mê tín: ngồi đồng lên đồng.
6 tt. Cùng như nhau, không có gì khác nhau: Vải đồng màụ
( Vietnamese-Vietnamese Dictionary: www.vdict.com )

3、盾:thuẫn

[“盾”在越語中的讀音為“thuẫn”]

(Nom Lookup Tool: http://www.nomfoundation.org/nomdb/lookup.php)

4、Bronze

danh từ

đồng thiếc

đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...)

màu đồng thiếc

the bronze age: thời kỳ đồng thiếc

ngoại động từ

làm bóng như đồng thiếc; làm sạm màu đồng thiếc

nội động từ

sạm màu đồng thiếc

( English-Vietnamese Dictionary: www.vdict.com )



由此可見, “盾”乃是“đồng”的音譯也,而“銅”極有可能是“đồng”對應的原漢字。

古代越南大都使用銅制貨幣,如銅錢等,人們稱呼其貨幣單位為“đồng”(即“銅”)。後來採用紙幣了,但仍沿用以前的稱呼,“đồng”(“銅”)的説法就這樣延續下來。

越南全面實行羅馬字之後,很多人逐漸忘記了“銅”這個漢字,但由於羅馬字的表音功能,其讀音“đồng”保留下來,雖然很多人已經忘記其本意。後來中國人也忘記了“đồng”對應的越文漢字是什麽,就乾脆採用音譯(don、dong音在音譯時常被譯作dun音,如London:倫敦),所以“盾”誕生了。

本人覺得還是採用“銅“準確點,因爲在翻譯漢字文化圈國家(中、日、韓、越)的人名地名等專有名詞時,一般採用直譯,即直接引用其對應的原漢字即可。如日本的貨幣單位:円(yen,“圓”的日文簡體字)即翻譯成“圓”,而不音譯成“言”, 韓國的貨幣單位:원(won,“圓”為其對應的漢字)即翻譯成“圓”,而不音譯成“丸”。

所以,越南的貨幣單位:đồng(đồng,“銅“爲其對應的漢字)翻譯成“銅”,而不宜音譯成“盾”。
害人之心不可有,防人之心不可無

13

主題

131

帖子

230

積分

拜師學藝

Rank: 4

最後登錄
2020-1-31
kiwi 發表於 2006-7-8 10:37 | 顯示全部樓層

回覆: 越南“銅”,非“盾”也

文字與語言是很奧妙的東西,
一旦大部份的人都是這麼樣用的話,
就很難去變更它,這就是所謂的約定俗成.

就像南韓首都,全世界的人都叫[Seoul],
日本人叫[ソウル]也是大致相同的音,
但台灣及中國人都還是習慣古代舊稱[漢城].

2005年1月19日,漢城市長李明博在漢城市政府,
舉行的記者會上宣布,漢城市的中文名稱改為[首爾],
[漢城]一詞不再使用.

就像上例,我們也是花了一點時間才改過來.
倘若我們只在這裡討論[越南"銅",非"盾"也],無法讓
大部份的人都能得知且習慣新的稱呼,
可能要由[盾]變更成[銅]是件很困難的事.
您需要登錄後才可以回帖 登錄 | 加入會員

本版積分規則

重要聲明:本論壇是以即時上載留言的方式運作,對所有留言的真實性、完整性及立場等,不負任何法律責任。一切言論只代表留言者個人意見,非本論壇立場,瀏覽者不應信賴內容,並應自行判斷內容之真實性。論壇管理團隊有權刪除任何留言及拒絕任何人士上載留言,同時亦有不刪除留言的權利。切勿撰寫粗言穢語、誹謗、渲染色情暴力或人身攻擊的言論,敬請自律。本論壇保留一切管理及法律追究之權利。
發布主題 快速回復 收藏帖子 返回列表 搜索

小黑屋|本站規範|關於我們|前進越南

GMT+8, 2025-1-30 03:43 , Processed in 0.109216 second(s), 24 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2013 Comsenz Inc.

快速回復 返回頂部 返回列表