|
回覆: 黃金魚丸的越語課堂
帶的用法
下面這些句子都有"帶",但越文用法不一樣:dẫn, dắt, đem, mang
1 / Dẫn, dắt 的使用對象:人或動物Được dùng cho người hoặc con vật
他每天都帶狗去公園散步。
Mỗi ngày anh ấy đều dẫn (dắt) chó đi dạo công viên.
他昨天帶我去動物園了。
Hôm qua anh ấy dẫn (dắt) tôi đi sở thú.
你帶我去哪裡?
Anh dẫn (dắt) tôi đi đâu vậy?
2 / Đem, mang 的使用對象:東西 Được dùng cho đồ vật
你有帶照相機嗎? Bạn có mang theo (đem theo) máy chụp hình không?
我忘了帶錢了。Tôi quên đem theo (mang theo) tiền rồi.
3 / 另外還有 ngoài ra còn có :
Mang tiếng xấu 壞名聲
Mang thai / mang bầu 懷孕
Mang nhục 丟臉 mất mặt |
|