|
成功是優點的發揮,失敗是缺點的累積。-靜思語-
回覆: 在台灣的銀行貸款;存越南銀行,賺利差可行嘛?
ACB 利率表
http://www.acb.com.vn/laisuat/cn_lstk.htm
交趾兄利差應有0.5%月率
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng VND
Kỳ hạn Lãi suất Thời điểm lĩnh lãi
Không kỳ hạn 0,250 % / tháng
Kỳ hạn 1 tháng 0,590 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 2 tháng 0,640 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 3 tháng 0,710 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 6 tháng 0,730 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 9 tháng 0,750 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 12 tháng 0,720 % / tháng Lĩnh lãi hàng quý
Kỳ hạn 12 tháng 0,765 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 13 tháng 0,780 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 24 tháng 0,730 % / tháng Lĩnh lãi hàng quý
Kỳ hạn 24 tháng 0,790 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 36 tháng 0,800 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
以上是寄越幣的利率表
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn có lãi thưởng bằng VND
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
kỳ hạn có lãi thưởng = Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
của kỳ hạn tương ứng + Lãi suất thưởng
Mức gửi cho 01 thẻ tiết kiệm Lãi suất thưởng
Từ 100 triệu đồng đến dưới 300 triệu đồng 0,0100%/tháng
如果您寄的錢數:1億~3億,利率加碼 0.0100%/月
Từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng 0,0165%/tháng
如果您寄的錢數:3億~5億,利率加碼 0.0165%/月
Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng 0,0175%/tháng
如果您寄的錢數:5億~10億,利率加碼 0.0175%/月
Từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng 0,0185%/tháng
如果您寄的錢數:10億~50億,利率加碼 0.0185%/月
Khách hàng có lượng tiền gửi từ 5 tỷ đồng trở lên, được cộng thêm lãi suất thưởng hấp dẫn. Chi tiết vui lòng liên hệ các chi nhánh.
交趾兄的200萬台幣接近10億越幣
Kỳ hạn 36 tháng 0,800 % / tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
3年利率 0.800%/月+0.0185%/月=0.8185%/月
築夢踏實!!!2005年我向中國信託貸款250萬作十年房貸,台灣付房貸款到,永隆買土地,
開戶與簽證無關,用護照就可以,金額多少方可以開戶倒是沒注意!!
太太說金額應該沒有限制吧 !!不然就寄進去再領出!! |
|