結婚事證送件單上面有幾項,小弟有些疑惑:
1~3, 7都OK
1.□財力證明(正影本,正本驗畢退還)Chứng minh tài chính
(bản gốc và bản copy, bản gốc kiểm tra xong sẽ trả lại)
□土地房屋所有權狀Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
□存款證明 Sổ tiết kiệm
□其他Những giấy tờ khác
2.□工作證明Giấy chứng nhận nghề nghiệp
3.□所得稅繳稅憑單(正影本,正本驗畢退還)
Chứng nhận nộp thuế (bản gốc và bản copy, bản gốc kiểm tra xong sẽ trả lại)
7.□雙方通聯記錄(自 年 月 日至 年 月 日)
Sao kê các cuộc điện thoại của hai bên
(từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm )
以下開始有些問題:
4.□無犯罪紀錄Giấy chứng nhận không tiền án, tiền sự
->這個是良民證的意思,但之前公司有幫我申請工作簽證了,申請工作簽證前就需要良民證,
所以是否可以用工作簽證代替良民證~
5.□身心健康狀況證明Giấy khám sức khoẻ->這個是要先體檢的意思嗎?
6.□照片Ảnh :
□在台交往照片Ảnh chụp chung tại Đài Loan->他還沒來過台灣= =
□訂婚、結婚宴客照片Ảnh đính hôn, ảnh tiệc cưới->預計9月16才會辦,所以還沒有照片,後補不知道可不可以,因我女朋友已經懷孕了,想讓流程先跑
□男女方父母、家人與雙方合照->同照片第二項~
Ảnh phía nam và phía nữ chụp cùng bố mẹ, người thân của hai bên
8.□介紹人資料/代辦人資料(身分證件影本,聯絡電話及地址等)->這個一定要寫嗎?我是自己在越南工作,在當地認識的
Dữ liệu của người giới thiệu hoặc người làm thay (bản copy chứng minh thư, điện thoại và địa chỉ)