|
回覆: 請求惠予訂正
「我沒有背景沒辦法」
Mx52: tôi không có bối cảnh không cáah
=>月影:Vì tôi không có kinh nghiệm công tác nên đành chịu
=>是阿信喔:因為我沒有出差的經驗所以無可奈何
是阿信喔兄,
這句話我想翻譯成:
因為我沒有工作經驗所以無可奈何
查了國語辭典,「背景」共有四個意思:
1.圖畫、攝影中襯托主體的景物。
2.戲劇舞臺上的布景。
3.比喻可作倚靠的人物或勢力。如:「人事背景」。
4.對事物起作用的歷史情況或現實環境。如:「歷史背景」、「時代背景」。
相似詞:
布景、佈景:為了配合演出或加強戲劇效果,在舞臺上所裝飾的景物、
配景:搭配的景色。如:「要是能有一棵老松樹當配景,效果會更好。」
靠山:比喻可依賴的人或集團,後臺
所以,也許我誤會了 Mx52 兄的意思了,很抱歉!
在這種狀況之下應該要翻譯成「背景 = 靠山」比較正確.當初我忽略了這個意思.
現在我們談到另外一個問題,若想表達:「因為我沒有人事背景所以無可奈何」,越南人習慣說:
「因為我沒有靠山(後臺)所以無可奈何」: "Vì tôi không có chỗ dựa nên đành chịu "
靠山 (後臺):chỗ dựa , hậu đài , người (nơi )bao che , 暗語: ô dù (雨傘), mái hiên (遮蓬)
定義:比喻可依賴的人或集團,後臺(người hay một thế lực nào đó bao che để cho mình có thể dựa dẫm , nương tựa , ỷ lại vào đấy .)
查了辭典,「背景」的確翻譯成:” bối cảnh ”.但是越南文裡面 ” bối cảnh ”沒有包含「靠山」的意思的.
比較常用的就是:
1. Trong bối cảnh ......... :在某某情況(環境,形勢,形式,機會等等...)(in the circumstance)
Trong bối cảnh hội nhập WTO, chính sách trợ cấp công nghiệp của ngành công nghiệp Việt Nam sẽ gặp những thách thức lớn
在加入WTO的背景,越南工業界的工業補助政策將會遇到很大的挑戰.
2. Bối cảnh lịch sử:歷史文化背景(in the historical period of)
Trung quốc, Việt Nam là hai quốc gia có bối cảnh lịch sử văn hoá giống nhau
中國與越南是有相同的歷史文化背景的兩個國家.
3. Bối cảnh : 佈景,布景,配景,背景(background , backdrop)
Tìm bối cảnh cho phim là vấn đề đau đầu , vất vả của các nhà đạo diễn và nhiếp ảnh gia .
找佈景(布景,配景,背景)是個令導演和攝影師們非常頭痛及辛苦的問題
最後,衷心感謝:Mx52兄和是阿信喔兄.
希望有將來會有更多機會讓我們一起研究兩國語言的奧秘.
我經常幫人翻譯,其實也是幫助自己成長.所以若有任何疑惑的地方都歡迎來信指教.
謝謝. |
|