|
1.今天機台有什麽問題嗎?
Hôm nay máy có vấn đề gì không?
有嚴重的斷線
có,đứt dây rất nghiêm trọng
右邊有露針
bên phảI tuột kim
2.妳擦機台了嗎?
Chị lau máy chưa?
我剛才擦好了
tôi vừa lau rồi
3.爲什麽今天妳剪片那麽少?
TạI sao hôm nay chị cắt hàng ít thế?
因爲今天的片很難剪
vì hôm nay hàng khó cắt lắm
4.妳要顧幾個機台
chị trông mấy cái máy
我要顧15個機台
tôi phảI trông 15 cái máy
5.妳去那裏?
Chị định đi đâu?
我去倒垃圾
tôi đi đổ rác
我去領錢
tôi đi lĩng tiền
我去大賣場買東西
tôi đi chợ lớn mua đồ
我要去拿紗
tôi đi lấy chỉ
我去買電話卡
tôi đi mua thẻ điện thoại
6.請問這個叫什麽?
Xin hỏI cái này gọI là gì?
7.你今天剪多少片?
Chị hôm nay cắt bao nhiêu hàng
8.妳一天上班幾個小時?
Chị 1 ngày làm mấy tiếng?
9.如果尺寸太短該怎麽辦?
Nếu độ dài ngắn quá phảI làm thế nào?
先檢查看看線有沒有塞住再調度目
trước tiên kiểm tra xem dây có bị tắc không, sau đó mớI chỉnh tu mu
10.這兩個缸號一樣的嗎?
Hai cái mã số này có giống nhau không?
11.妳在忙什麽?
Chị đang làm gì thế?
我在洗衣服
tôi đang giặt quần áo
我在炒蔡
tôi đang sào rau
12.妳今天炒什麽蔡
chị hôm nay sào rau gì?
我在炒空心蔡
tôi đang sào rau muống
13.妳一個月休幾天假?
Một tháng chị nghỉ mấy ngày?
我休息兩天
tôi nghỉ 2 ngày
14.你幾號領薪水?
Chị mùng mấy lĩng lương
我10 號領薪水
tôi mùng 10 lĩng lương
15.現在幾點了?
Bây giờ mấy giờ rồI?
16.今天我不舒服我想請假
Hôm nay tôi không được khỏe , tôi muốn xin nghỉ
17.如果紗斷了要怎麼辦?
Nếu sợI đứt phảI làm thế nào?
18.這邊東西整理好片綁好之後再拿去一樓放
tấm len dọn dẹp gọn ,buộc xong rồI lấy xuống tầng 1