|
記得 |
Ji de |
Ghi nhớ |
上面 |
Shang mian |
Bên trên |
忘記 |
Wang ji |
Quên đãng |
下面 |
Xia mian |
Bên dướI |
開始 |
Kai shi |
Bắt đầu |
左邊 |
Zuo bian |
Bên trái |
結束 |
Jie shu |
Kết thúc |
右邊 |
You bian |
Bên phảI |
完成 |
Uan cheng |
Hoàn thành |
旁邊 |
Pan bian |
Bên cạnh |
厲害 |
Li hai |
GiỏI |
中間 |
Zhong jian |
ở giữa |
聰明 |
Cong ming |
Thông minh |
辦法 |
Ban fa |
Biện pháp |
明白 |
Ming bai |
Hiểu |
沒辦理 |
Mei ban fa |
Không có biện pháp |
了解 |
Liao jie |
Hiểu |
懂嗎? |
Dong ma? |
Hiểu không? |
同意 |
Tong yi |
Đồng ý |
聽不懂 |
Ting dong |
Không hiểu |
很近 |
Hen jin |
Rất gần |
我懂了 |
Wo dong le |
Tôi hiểu rổi |
很遠 |
Hen yuan |
Rất xa |
基本 |
Ji ben |
Cơ bản |
很早 |
Hen zao |
Rất sớm |
概念 |
Gai nian |
Quan niệm |
很晚 |
Hen uan |
Rất muộn |
一點點 |
Yi dian dian |
Một chút , một ít |
很重 |
Hen zhong |
Rất nặng |
請問 |
Jing wen |
Xin hỏi |
很輕 |
Hen qing |
Rất nhẹ |
回答 |
Hui da |
Trả lời |
很高 |
Hen gao |
Rất cao |
答案 |
Da an |
Đáp án |
很低 |
Hen di |
Rất thấp |
意見 |
Yi jian |
Ý kiến |
很矮 |
Hen ai |
Rất thấp |
太少 |
Tai xiao |
Nhỏ quá |
認真 |
Ren zhen |
Chăm chỉ |
太大 |
Tai da |
To quá |
懶多 |
Lan duo |
LườI biếng |
目標 |
Mu biao |
Mục tiêu |
需要 |
Xu yao |
Cần thiết |
當然 |
Dang ran |
Đương nhiên |
還沒 |
Hai mei |
Vẫn chưa |
目前 |
Mu qian |
Trước mắt |
還有 |
Hai you |
Ngoài ra |
經過 |
Jing guo |
Sau khi |
暫時 |
Zhan shi |
Tạm thờI |
願意 |
Yuan yi |
Sẵn sàng |
馬上 |
Ma shang |
Ngay lập tức |
願望 |
Yuan wang |
Nguyện vọng |
很趕 |
Hen gan |
Rất gấp |
說實話 |
Shuo shi hua |
Nói sự thật |
還是 |
Hai mei |
Hay là |
謊話 |
Huang hua |
Nói dối |
保護 |
Bao zheng |
Bảo đảm |
告訴你 |
Gao su ni |
Bảo với chị |
還好 |
Hai hao |
May quá |
跟妳講 |
Gen ni jiang |
Bảo vớichị |
暫停 |
Zhan shi |
Tạm dừng |
說中文 |
Shuo zhong wen |
Nói tiếng Trung |
要求 |
Yao qiu |
Yêu cầu |
說越南話 |
Shuo yue nan hua |
Nói tiếng Việt |
啟動 |
Qi dong |
KhởI động |
遵守 |
Zun shou |
Tuân thủ |
成功 |
Cheng gong |
|
規定 |
Gui ding |
Quy định |
失敗 |
Shi bai |
Thất bại |
相信 |
Xiang xin |
Tin tưởng |
事情 |
Shi qing |
Sự việc |
|
|
|